Từ điển Thiều Chửu
竿 - can/cán
① Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v. ||② Một âm là cán. Cái giá mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
竿 - can
Sào, cần tre, cần câu: 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre; 水深幾竿 Nước sâu mấy sào.

Từ điển Trần Văn Chánh
竿 - cán
Giá mắc áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竿 - can
Cành tre — Cái cần câu — Cái sào.


爆竿 - bộc can || 釣竿 - điếu can ||